TylvaQ 500
TylvaQ 500

Hoạt chất:
Mỗi g chứa Tiamulin fumarate 800 mg.
Chỉ định:
Để điều trị bệnh kiết lỵ liên quan đến Brachyspira (trước đây là Serpulina hoặc Treponema) hyodysenteriae nhạy cảm với tiamulin.
Để kiểm soát bệnh ruột tăng sinh ở lợn (viêm hồi tràng) liên quan đến Lawsonia intracellularis.
Để kiểm soát bệnh lỵ lợn liên quan đến Brachyspira (trước đây là Serpulina hoặc Treponema) hyodysenteriae nhạy cảm với tiamulin.
Liều lượng và cách dùng:
(1) Trị lỵ. 200 g tiamulin/tấn thức ăn. Cho ăn liên tục như khẩu phần duy nhất trong 14 ngày liên tục.
(2) Để kiểm soát bệnh ruột tăng sinh ở lợn (viêm hồi tràng). 35 g tiamulin/tấn thức ăn. Cho ăn liên tục như khẩu phần duy nhất không ít hơn 10 ngày.
(3) Để kiểm soát bệnh lỵ lợn. 35 g tiamulin/tấn thức ăn.
Lưu ý:
* Không cho ăn khi chưa pha loãng.
*Không sử dụng trong thức ăn cho động vật khác ngoài lợn.
*Tránh tiếp xúc với da và mắt.
* Không dùng cho người.
*Tránh xa tầm tay trẻ em.
Thời gian ngưng thuốc:
Rút thức ăn tẩm thuốc 2 ngày trước khi giết mổ sau khi sử dụng ở mức 35 g/tấn.
Rút thức ăn có tẩm thuốc 7 ngày trước khi giết mổ sau khi sử dụng ở mức 200 g/tấn.
Lưu trữ:
Bảo vệ khỏi ánh sáng và độ ẩm. Bảo quản ở hoặc dưới 25° C

